Keo MS Advance Polymer X’traseal MS-601 là loại keo trám chất lượng cao gốc MS Polymer. MS-601 là sự kết hợp các đặc tính nổi bật của keo Silicone và keo gốc PU, đóng rắn bằng độ ẩm không khí, không sủi bọt khí khi sử dụng trong môi trường độ ẩm cao hoặc bề mặt, chất nền ẩm. Keo có thể sơn phủ lên bề mặt sau khi khô hoàn toàn, có độ bám dính tốt với các loại bề mặt xốp khác nhau mà không cần chất lót. Keo MS Advance Polymer MS-601 được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp, xây dựng.
ƯU ĐÃI LỚNĐể chúng tôi hỗ trợ bạn nhanh nhất:
1. Chiết khấu cao cho đơn hàng doanh nghiệp, đơn hàng lớn
2. Giao hàng miễn phí trong nội thành.
3. Thanh toán khi nhận hàng.
4. Hàng cam kết chuẩn, chính hãng.
5. Tư vấn bán hàng 24/7
Keo MS Advance Polymer X’traseal MS-601 là loại keo trám chất lượng cao gốc MS Polymer. MS-601 là sự kết hợp các đặc tính nổi bật của keo Silicone và keo gốc PU, đóng rắn bằng độ ẩm không khí, không sủi bọt khí khi sử dụng trong môi trường độ ẩm cao hoặc bề mặt, chất nền ẩm. Keo có thể sơn phủ lên bề mặt sau khi khô hoàn toàn, có độ bám dính tốt với các loại bề mặt xốp khác nhau mà không cần chất lót. Keo MS Advance Polymer MS-601 được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp, xây dựng.
Không lún chảy, không ố mầu và không bị nứt trong thời gian sử dụng
Không có dung môi, axit và dầu Silicone
Kháng cự tốt với UV và sự thay đổi của thời tiết
Có thể sử dụng cả trên bề mặt ẩm ướt
Thời gian khô nhanh và không có mùi khi sử dụng
Sản phẩm thân thiện với môi trường
Khả năng kháng nấm mốc tốt
Phù hợp sử dụng cả trong nhà và ngoài trời
Ứng dụng X’traseal MS-601
MS-601 được phát triển đặc biệt như một chất trám trét đa năng để trám trét mối nối và mối nối giãn nở của tòa nhà trên hầu hết các vật liệu xây dựng như bê tông, gạch, nhôm, thép không gỉ/thép mềm hoặc thép mạ kẽm, khung cửa hoặc kim loại và gốm sứ. Nó cũng phù hợp để trám trét và liên kết trong ngành công nghiệp ô tô, kho lạnh và phòng sạch.
Thi công X’traseal MS-601
Bề mặt thi công cần được làm sạch bụi bẩn, dầu mỡ và các chất lỏng khác
Có thể sử dụng băng keo để che chắn các góc cạnh và đường viên trong quá trình thi công. Loại bỏ ngay băng keo có phần vật liệu thừa ngay khi thi công và trước khi vật liệu đóng rắn
Cắt phần đầu bịt của chai keo trước, vòi phun được cắt nghiêng góc 45º và được gắn vào đầu chai keo. Tiếp tục lắp chai keo vào súng bắn keo chuyên dụng.
Ép đùn keo vào phần cần gắn kết đảm bảo việc kết dính và thẩm mỹ của bề mặt sử dụng
Sử dụng các dụng cụ chuyên dụng để đảm bảo độ bóng, độ đồng đều của bề mặt thi công
Thời gian khô của keo MS Advance Polymer X’traseal MS-601
Keo MS-601 có thời gian khô bề mặt sau 15 phút, độ dày 4mm sau 1 ngày, 7mm sau 3 ngày và khô hẳn tới độ sâu 11, 5mm sau 7 ngày. Thời gian khô thực tế có thể thay đổi phụ thuộc vào thời tiết và độ ẩm không khí từng khu vực.
Khả năng tương thích với các loại sơn
MS-601 có thể sơn bằng sơn gốc nước, tuy nhiên do có nhiều loại sơn và vecni nên chúng tôi đặc biệt khuyên bạn nên kiểm tra khả năng tương thích trước khi thi công.
Sơn gốc nhựa alkyd có thể có thời gian khô lâu hơn. Sơn clo có thể gây ra vấn đề ố màu. Sơn gốc dầu có thể không tương thích. Lưu ý: MS-601 có khả năng di chuyển lớn hơn màng sơn thông thường. Màng sơn có thể bị nứt khi di chuyển trong mối nối
Khả năng tương thích với hóa chất
Khả năng chống nước, axit vô cơ loãng và kiềm tốt.
Khả năng chống axit đậm đặc và dung dịch kiềm, dung môi hữu cơ và hydrocarbon halogen kém
Làm sạch
Trước khi khô cứng, phần keo thừa có thề gặt bỏ bằng vật cứng và làm sạch bằng dung môi.
Sau khi khô cứng, MS-601 chỉ có thể loại bỏ bằng cơ học
Hạn chế
PP, PE, PMMA, PTFE, nhựa mềm
Kính kết cấu, chất nền hoặc bề mặt là kính
Không gian hoàn toàn kín, không có độ ẩm không khí cho việc đóng rắn
Các công việc sử dụng trong môi trường ngâm nước
Các bề mặt phải chịu tải trọng nặng
Hạn chế tiếp xúc với dung môi và hóa chất
Các công việc tiếp xúc với thực phẩm
Thông số kỹ thuật của keo MS Advance Polymer X’traseal MS-601
Thông số
Kết quả
Phương pháp
Hệ đóng rắn
Trung tính
–
Hình dáng
Không chảy xệ
Thị giác
Mùi
Không mùi
Khứu giác
Độ nún / chảy
Không
Không
Trọng lượng riêng
1.43 +/- 0.02
ASTM DS1475
Độ cứng (Short A)
~ 32
ASTM D2240
Thay đổi màu sắc
Không
ASTM C510
Độ giãn dài tới khi đứt
~ 1.000%
ASTM D412
Độ bền kéo
1.4 MPA
ASTM D412
Mo dun cắt (23°C)
0.4 MPA
ASTM D412
Lực cắt trồng
1.06 MPA
ASTM C961
Nhiệt độ thi công
5°C => 40°C
–
Nhiệt độ vận hành
-40°C => 90°C
–
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TRỰC TUYẾN SAHA
MST: 0110690109
Trụ sở chính tại Hà Nội:
Địa chỉ: 54 Lương Ngọc Quyến, Phường Thanh Liệt, Hà Nội
Reviews
There are no reviews yet.