1. Mô tả sản phẩm:
2. Đặc điểm:
- Được ứng dụng cho những kết cấu nhôm kính
- Đạt tiêu chuẩn ASTM C1184
- Đạt các tiêu chuẩn của Silicone kết cấu
- Đạt tiêu chuẩn ASTM C719 Class 25
- Khả năng co giãn +/-25%
- Đạt tiêu chuẩn GB 16776 – 2005 về kết cấu cho các tòa cao ốc
- Cải thiện năng suất
- VOC thải ra môi trường rất thấp
3. Thông số kỹ thuật:
Phương pháp | Kiểm nghiệm | Đơn vị | Kết quả |
---|---|---|---|
Khi cung cấp, thành phần cơ bản của DC983 | |||
Màu sắc | Trắng sữa | ||
Đặc tính vật lý | Dạng hồ keo | ||
ASTM D1475 | Khối lượng riêng | 1.35 | |
ASTM C 1183 | Tốc độ đùn | g/phút | 300 |
Thời gian làm việc | phút | 20 – 30 | |
Lượng VOC | g/l | <4 | |
Khi cung cấp chất xúc tác lưu hóa của DC983 | |||
Màu sắc | Đen | ||
Đặc tính vật lý | Dạng hồ keo | ||
ASTM D1475 | Khối lượng riêng | 1.5 | |
Lượng VOC | <150 | ||
Sau khi trộn – Chất cơ bản và xúc tác (Tỷ lệ thể tích 9:1 = | 12:1 khối lượng | ||
Thời gian kiểm tra lưu hóa kéo đứt ngang (Kiểm tra cốc) | phút | 30 – 60 | |
Thời gian thao tác bằng tay (24°C (75°F) | Nhỏ nhất | 8 – 24 giờ | |
Lượng VOC | g/l | <20 | |
ASTM D 2202 | Độ chảy/Độ sụp lún | mm (inch) | <2.5 (<0.1) |
Lưu hóa sau 1 ngày ở nhiệt độ phòng | |||
ASTM C 661 | Độ cứng, trụ A | Điểm | 38 |
Lưu hóa sau 7 ngày ở nhiệt độ phòng | |||
ASTM C 661 | Độ cứng, trụ A | Điểm | 43 |
ASTM D 412 | Độ bền kéo (lớn nhất) | Mpa (psi) | 2.5 (350) |
ASTM D 412 | Độ giãn dài | % | 400 |
ASTM C 794 | Kiểm tra độ bám dính, khi kéo đứt | ||
Nhôm | % | 100 | |
Kính | % | 100 | |
Cường độ | N/m (ppi) | 6100 (35) | |
ASTM D 624 | Độ bền xé, B | N/m (ppi) | 9800 (56) |
ASTM C 1135 | Độ bền kéo (Ở 10%) | Mpa (psi) | 0.2 (30) |
ASTM C 1135 | Độ bền kéo, tới hạn | Mpa (psi) | 1.14 (165) |
ASTM C 1135 | Độ giãn dài, tới hạn | % | 200 |
Thông số kỹ thuật | |||
ASTM C 719 | Khả năng co giãn | % | ±25 |
Tiêu chuẩn cho silicone kết cấu | Đạt |
5. Phương pháp thi công:
- Để đạt được kết quả cao nhất, thành phần cơ bản và chất xúc tác phải được trộn bằng máy trộn chân không.
- Chất trám DOWSIL™ 983 thích hợp với các loại máy pha trộn trên thị trường. Khuấy trộn bằng tay hay bằng các máy cơ học cầm tay không được sử dụng do không khí có thể bị trộn lẫn vào trong chất trám trong quá trình khuấy trộn.
- Chất xúc tác của chất trám DOWSIL™ 983 phải được khuấy đều trước khi sử dụng do có sự lắng kết trong quá trình vận chuyển.
- Sự thay đổi độ ẩm ảnh hưởng lên thời gian lưu hóa. Để có sự điều chỉnh phù hợp về tỉ lệ giữa hai thành phần, nên liên hệ Dow Corning hoặc nhà sản xuất máy trộn.
- DOWSIL™ 983 có khả năng bám dính không cần lớp lót đối với hầu hết bề mặt kính phủ/không phủ. Chất trám này thích hợp với hầu hết các loại chất trám khác của Dow Corning và hầu hết các thành phần thông thường dùng trong liên kết kính trên thị trường. Trước khi sử dụng cần phải kiểm tra độ bám dính và độ tương thích của chất trám.
6. Phân phối keo kết cấu silicone Dowsil 983
Tổng Kho Keo Dán trực thuộc công ty TNHH TMDV Trực Tuyến SAHA là một công ty chuyên phân phối các sản phẩm keo dán uy tín, chất lượng cao tại Tp. Hà Nội, Việt Nam.
SAHA cam kết cung cấp cho khách hàng các sản phẩm chất lượng cao và giá cả hợp lý, đồng thời hỗ trợ tư vấn kỹ thuật và hướng dẫn sử dụng sản phẩm một cách chuyên nghiệp.
TỔNG KHO KEO DÁN là đại lý phân phối chính thức của keo dán kết cấu silicone Dowsil 983 tại Tp. Hà Nội, đảm bảo cung cấp cho khách hàng sản phẩm chất lượng cao, đúng chủng loại và đầy đủ các giấy tờ chứng nhận, bảo đảm uy tín và sự hài lòng của khách hàng.
Ngoài keo dán kết cấu silicone Dowsil 983, TỔNG KHO KEO DÁN còn cung cấp nhiều sản phẩm keo silicone khác như Apollo Baiyun, Kingbond, Kore, Alpha, Nasar, KCC, Topseal, Xstraseal,…
Với tôn chỉ “Sự hài lòng của khách hàng là ưu tiên hàng đầu”, SAHA cam kết sẽ luôn đáp ứng các yêu cầu của khách hàng về chất lượng sản phẩm, giá cả và dịch vụ sau bán hàng.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TRỰC TUYẾN SAHA
– Mã số thuế: 0110690109
– HOTLINE: 0966.75.3382
– SĐT: 0377.645.143 (Ms. Sen)
– SĐT: 0396.345.468 (Mr. Chung)
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.