Keo Loctite 603 – Giới thiệu về sản phẩm và phương pháp bảo quản , sử dụng
Keo Loctite 603 được thiết kế để liên kết các bộ phận lắp bằng hình trụ, đặc biệt là khi không thể đảm bảo chắc chắn bề mặt. Các sản phẩm keo dán loctite kết dính trong môi trường kị khí giữa các bề mặt kim loại gần nhau và ngăn ngừa nới lỏng và rò rỉ từ cú sốc và rung động. Các ứng dụng điển hình bao gồm vòng bi lăn hoặc lót dầu ngâm tẩm vào các vỏ bọc.
So với các sản phẩm keo khóa ren đời trước, sản phẩm keo loctite 603 có khả năng truyền tải lực cao. Nghĩa là khi có lực nén cao ép lên bề mặt mặt cắt có sử dụng keo loctite 603 cũng không làm sản phẩm bị biến dạng, thay đổi.
Khi có một lực cắt (N/mm²) < 3,770 psi (26) tác động vào bề mặt keo loctite 603 cũng sẽ không bị tách rời.
Keo loctite 603 có khả năng tràn và che lấp các khe hở có đường kính lên đến 0.005”(0.1mm).Khi keo đã ở dạng đông đặc có thể chịu nhiệt lên đến 300ºF(150C)º.
Điểm đặc biệt của sản phẩm keo loctite 603 là dùng để chống xoay vòng bi dạng đũa hoặc ống lót lắp vào ổ trục nhiễm dầu; và ngăn chặn sự ăn mòn kim loại một cách tuyệt đối. Thích hợp sử dụng với mọi loại máy móc thiết bị.
Khoảng thời gian đông kết của keo diễn ra trong vòng 10 phút và đông hoàn toàn, đạt được công dụng tối đa sau 24 giờ.
Thông số kỹ thuật keo Loctite 603
+ Khả năng truyền tải lực: Cao
+ Lực cắt chịu được(N/mm²): 3,770 psi (26)
+ Khe hở theo đường kính: Lên đến 0.005”(0.1mm)
+ Khả năng chịu nhiệt : 300ºF(150C)º
+ Thời gian đông kết(có thể đem ráp vào máy/ hoàn toàn): 10 phút/24 giờ
+ Quy cách sản phẩm: Chai 50 hoặc chai 250ml
Ứng dụng của keo Loctite 603
– Keo Loctite 603 : có khả năng chịu dầu tốt dùng để chống xoay cho các chi tiết dạng – trục lắp và các chi tiết trục mà không thể làm sạch hết dầu mỡ.
– Ngoài ra cũng được dùng để chống xoay vòng bi dạng đũa hoặc ống lót lắp vào ổ – trục nhiễm dầu; ngăn chặn sự ăn mòn kim loại.
Nên sử dụng keo Loctite 603 khi nào?
Bạn có thể sử dụng keo loctite 603 để phòng chống tình trạng trờn ren hoặc cũng có thể sử dụng để gắn kết các mối hở.
Với công dụng chính là chống xoay như trên, sản phẩm keo loctite 603 thường được sử dụng chủ yếu là để phòng ngừa. Như vậy sẽ tạo nên độ an toàn cho máy móc thiết bị hơn là khi bạn để cho máy bị hỏng mới tiến hành gia cố.
Keo loctite 603 có khả năng truyền tải, chịu lực cao, có thể chịu được lực cắt lên tới 3,770 psi . Đồng thời có thể lấp đầy các khe hở có đường kính lên đến 0.005”(0.1mm)
Khả năng chịu nhiệt của keo loctite 603 lên đến 300ºF(150C)º. Phù hợp sử dụng cả ở phần động cơ trong của máy.
Keo loctite 603 còn có khả năng cố định các mối ghép trên thép trong thời gian 4 phút. Còn với các máy móc bình thường, keo sẽ khô trong khoảng thời gian 10 phút và khô hoàn toàn trong 24 giờ.
Hướng dẫn sử dụng keo Loctite 603Để có kết quả tốt nhất,nên làm sạch bề mặt (bên trong và bên ngoài) bằng dung môi làm sạch và để khô. Để đẩy nhanh tốc độ kết dính hoặc có khoảng trống lớn, hãy sử dụng chất hoạt hóa (primer) và để khô.
Đối với bộ phận lắp ráp, bôi keo xung quanh mép đầu của chốt và bên trong cổ chốt và sử dụng một chuyển động xoay trong quá trình lắp để đảm bảo tốt nhất .
Đối với bộ phận lắp ráp bằng báo chí, dán keo triệt để cho bề mặt trái và lắp ráp ở mức cao nén về mức.
Đối với các sản phẩm lắp ráp thu gọn, keo dính phải được phủ lên phần để tạo ra màng trơn vật chất. Nếu sưởi nóng trung tâm để lắp ráp, hãy gắn pin. Nếu pin được làm lạnh để lắp ráp, hãy khoác vật chủ chính lên. Nếu cả hai việc làm nóng và làm mát được thực hiện, áp dụng vật liệu để làm mát một phần. Tránh ngưng tụ trên các bộ phận làm mát.
Lưu ý về cách sử dụng và bảo quản sản phẩm Keo Loctite 603
Sản phẩm keo loctite 603 có thể khô trong vòng 10 phút và có thể se bề mặt keo trong khoảng thời gian 4 phút. Do đó, khi không sử dụng đến sản phẩm bạn cần đậy nắp kỹ càng. Đảm bảo cho việc oxy không tiếp xúc trực tiếp tới sản phẩm trong thời gian dài. Bởi điều này có thể làm giảm chất lượng chính của sản phẩm.
Khi sử dụng keo loctite 603 để thực hiện khóa kết các mối hàn, các ốc vít, các phần ren ốc. Bạn nên sử dụng một lượng vừa phải. Tránh việc sử dụng quá nhiều vừa gây lãng phí, vừa làm gia tăng thời gian kết dính của sản phẩm.
Lưu trữ sản phẩm trong hộp đựng chưa mở ở nơi khô ráo. Thông tin lưu trữ có thể được chỉ ra trên nhãn ghi nhãn sản phẩm. Nhiệt độ lưu trữ Tối ưu: 8 ° C đến 21 ° C. Lưu trữ dưới 8 ° C hoặc lớn hơn 28 ° C có thể ảnh hưởng xấu đến tính chất của sản phẩm. Chất thải ra khỏi bình chứa có thể bị ô nhiễm trong quá trình sử dụng. Đừng để sản phẩm vào thùng chứa cũ. Tập đoàn Henkel không chịu trách nhiệm về sản phẩm đã bị ô nhiễm hoặc lưu trữ trong các điều kiện khác với những gì đã được chỉ ra trước đó.
Bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo, thoáng mát.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.